Từ điển Thiều Chửu
育 - dục
① Nuôi, nuôi cho khôn lớn gọi là dục. ||② Sinh, như dục lân 育麟 sinh con trai. ||③ Thơ bé.

Từ điển Trần Văn Chánh
育 - dục
Xem 杭育 [hángyo]. Xem 育 [yù].

Từ điển Trần Văn Chánh
育 - dục
① Đẻ, sinh nở, ương, ươm, nuôi: 生兒育女 Sinh con đẻ cái; 計划生育 Sinh đẻ có kế hoạch; 節育 Hạn chế sinh đẻ, cai đẻ; ② (Giáo) dục: 德育 Đức dục; 智育 Trí dục. Xem 育 [yo].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
育 - dục
Nuôi nấng. Nuôi cho lớn — Sanh đẻ — Tên người, tức Cao Xuân Dục ( 1842-1923 ), tự là Tự Phát, hiệu là Long Cương, người xã Thịnh Mĩ, huyện Đông Thanh, tỉnh Nghệ An, đậu cử nhân năm 1877, Tự Đức thứ 29, làm quan đến Học Bộ Thượng Thư, tước An Xuân Tử. Năm 1909, ông kiêm nhiệm chức Quốc Sử quán Tổng tài, ông soạn lại bộ Đại Nam Nhất Thống Chí, các tác phẩm khác gồm Quốc triều khoa bảng lục, Quốc triều Hương khoa lục, Đại Nam địa dư chí ước biên.


阿育 - a dục || 保育 - bảo dục || 鞠育 - cúc dục || 育嬰 - dục anh || 德育 - đức dục || 養育 - dưỡng dục || 教育 - giáo dục || 化育 - hoá dục || 發育 - phát dục || 產育 - sản dục || 生育 - sinh dục || 體育 - thể dục || 節育 - tiết dục || 智育 - trí dục ||